Hotline: 0124 567 89
Zalo

Chi tiết sản phẩm

Emtricitabine 200mg Tenofovir 300mg

Thành phn

  • Tenofovir disoproxil fumarate 300mg
  • Emtricitabine 200mg

Ch định

  • Thuc kết hp liu c định Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate được ch định trong liu pháp kết hp thuc kháng retrovirus cho người ln b nhim HIV-1.
  • S khng định li ích ca thuc phi hp Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate trong điu tr kháng retrovirus da ch yếu vào các nghiên cu thc hin trên bnh nhân chưa tng điu tr trước đó.

Liu lượng Cách dùng Emtricitabine 200mg Tenofovir Disoproxil fumarate 300mg

  • Luôn dùng thuc chính xác như hướng dn ca bác sĩ hoc dược sĩ.
  • Nên bt đầu dùng thuc theo ch định ca bác sĩ có kinh nghim trong điu tr nhim HIV.

Người ln:

  • Liu khuyến cáo là mt viên, ung ngày mt ln. Để ti ưu hóa s hp thu ca tenofovir, nên ung viên kết hp này cùng vi thc ăn. Thm chí mt lượng nh thc ăn cũng làm tăng s hp thu ca tenofovir t viên kết hp.
  • Khi cn phi ngng điu tr mt trong hai thành phn ca viên kết hp hoc khi cn điu chnh liu, nên s dng các chế phm có cha riêng tng thành phn emtricitabine và tenofovir disoproxil fumarate.

Tr em và v thành niên:

  • Tính an toàn và hiu qu ca viên kết hp liu c định emtricitabine và tenofovir disoproxil fumarate chưa được khng định bnh nhân dưới 18 tui. Do đó, không nên dùng viên kết hp cho tr em và thiếu niên.

Người già:

  • Không có đủ d liu để đưa ra khuyến cáo v liu dùng cho bnh nhân trên 65 tui. Tuy nhiên, không cn thiết phi điu chnh liu khuyến cáo cho người ln tr khi có bng chng ca tình trng suy thn.

Suy chc năng thn:

  • Các thông s hp thu ca emtricitabine và tenofovir có th tăng đáng k khi thuc emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate được dùng cho các bnh nhân b suy thn va đến nghiêm trng do emtricitabine and tenofovir được loi b ch yếu qua s bài tiết thn.
  • D liu gii hn t các nghiên cu ng h liu dùng mi ngày mt ln tenofovir disoproxil fumarate vi emtricitabine các bnh nhân b suy thn nh (thanh thi creatinine 50-80ml/phút).
  • Cn điu chnh khong cách gia các liu ca thuc emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate, tuy nhiên tt c bnh nhân b suy thn va phi (thanh thi creatinine gia 30 và 49ml/phút).
  • Các ch dn v điu chnh khong cách gia các liu cho nhóm này dưới đây được da vào mô hình ca d liu động dược hc đơn liu nhng đối tượng không b nhim HIV vi các mc độ suy thn khác nhau. Chưa có d liu v tính an toàn và hiu qu nhng bnh nhân thi loi creatinine gia 30 và 49ml/phút được điu tr tenofovir disoproxil fumarate vi emtricitabine s dng s điu chnh khong cách gia liu này. Do đó, đáp ng lâm sàng vi vi